THÔNG TIN & TÀI LIỆU DÀNH CHO CÁN BỘ Y TẾ
THÀNH PHẦN
Mỗi viên nang mềm có chứa:
Hoạt chất: Fexofenadin hydroclorid …………………180 mg
Phụ liệu: Tá dược vừa đủ
DẠNG BÀO CHẾ VÀ QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Viên nang mềm Vỉ 15 viên, hộp 2 vỉ.
CHỈ ĐỊNH
Viêm mũi dị ứng theo mùa ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi.
Mày đay vô căn mạn tính: các biểu hiện ngoài da không biến chứng của mày đay vô căn mạn tính ở người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên.
LIỀU DÙNG
Viêm mũi dị ứng
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1 viên/ 1 lần/ ngày.
Mày đay vô căn mạn tính
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1 viên/ 1 lần/ ngày.
Trẻ em dưới 12 tuổi: hiệu quả và an toàn của fexofenadin hydroclorid chưa được nghiên cứu ở trẻ em dưới 12 tuổi.
Người cao tuổi: không cần điều chỉnh liều. Bệnh nhân suy gan, thận: không cần điều chỉnh liều.
CÁCH DÙNG
Thuốc dùng đường uống, uống trước bữa ăn
Dùng cách xa 2 giờ đối với các thuốc kháng acid có chứa gel nhôm hay magnesi.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Bệnh nhân có tiền sử dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
THẬN TRỌNG
Thận trọng khi sử dụng thuốc cho bệnh nhân suy gan, thận, người cao tuổi và trẻ em dưới 12 tuổi. Thận trọng khi dùng thuốc cho bệnh nhân có tiền sử bệnh tim mạch. Không tự ý dùng thêm thuốc kháng histamin H1 khác khi đang sử dụng fexofenadin hydroclorid. Bệnh nhân có tiền sử dị ứng với dầu đậu nành, các paraben và chất tạo màu như sunset yellow, erythrosin. Sản phẩm có chứa sorbitol nên cần thận trọng cho bệnh nhân không dung nạp fructose di truyền.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Phân loại theo tần suất xảy ra ADR Rất thường gặp ≥ 1/10 Thường gặp < 1/10 nhưng ≥ 1/100 Ít gặp < 1/100 nhưng ≥ 1/1000 Hiếm gặp < 1/1000 nhưng ≥ 1/10 000 Rất hiếm gặp < 1/10 000 Không được biết đến (tần số không thể được ước tính từ dữ liệu có sẵn).
Ở người lớn, những tác động không mong muốn sau đây đã được báo cáo trong các thử nghiệm lâm sàng, với tỉ lệ như quan sát với giả dược.
Rối loạn hệ thần kinh
Thường gặp: nhức đầu, buồn ngủ, chóng mặt.
Rối loạn tiêu hóa
Thường gặp: buồn nôn. Rối loạn chung Ít gặp: mệt mỏi. Ở người lớn, những tác dụng không mong muốn sau đây đã được báo cáo trong giám sát sau lưu hành. Tần suất mà chúng xảy ra là không biết đến.
Rối loạn hệ thống miễn dịch Phản ứng quá mẫn với các biểu hiện như phù mạch, đau thắt ngực, khó thở, đỏ bừng mặt và phản vệ toàn thân
Rối loạn tâm thần Mất ngủ, căng thẳng, rối loạn giấc ngủ hay gặp ác mộng.
Rối loạn tim mạch Nhịp tim nhanh, đánh trống ngực. Rối loạn tiêu hóa Tiêu chảy. Da và các rối loạn mô dưới da Phát ban, nổi mề đay, ngứa. Thông báo ngay cho bác sĩ nếu gặp bất kỳ tác dụng nào của thuốc.
BẢO QUẢN
Bảo quản trong bao bì kín,tránh ẩm, tránh ánh sáng, ở nhiệt độ không quá 30ºC. Để xa tầm tay trẻ em.
HẠN DÙNG
24 tháng kể từ ngày sản xuất.
KHÔNG DÙNG THUỐC KHI QUÁ HẠN SỬ DỤNG IN TRÊN BAO BÌ
SỐ ĐK: VD-27830-17.
THUỐC NÀY CHỈ DÙNG THEO ĐƠN CỦA BÁC SĨ
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG, NẾU CẦN THÊM THÔNG TIN, XIN HỎI Ý KIẾN BÁC SĨ, DƯỢC SĨ.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.